TT
|
Tên tổ chức
|
Mã số
|
Giấy chứng nhận
|
Lĩnh vực
|
I
|
Đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
1
|
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật trực thuộc Chi Cục chăn nuôi và Thú y thành phố Hồ Chí Minh
|
TN 13-18 BNN
|
05/GCN-QLCL ngày 31/8/2020
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, bệnh động vật.
|
15/GCN-QLCL ngày 25/5/2022
|
Thức ăn chăn nuôi, thực phẩm, xét nghiệm bệnh, thuốc thú y
|
2
|
Trung tâm Chẩn đoán Xét nghiệm bệnh động vật - Chi cục Thú y vùng VI
|
TN 14 - 18 BNN
|
01/GCN-QLCL ngày 05/01/2023
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật.
|
3
|
Trung tâm chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 1
|
TN 23 - 18 BNN
|
03/GCN-QLCL ngày 14/2/2023
|
Hóa học, sinh học trên nền thực phẩm, đất, nước, thức ăn chăn nuôi
|
01/GCN-CCPT ngày 12/5/2023
|
Sinh học trên nền thực phẩm, nước, thức ăn chăn nuôi
|
4
|
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm Thú y trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Đồng Nai
|
TN 38-18 BNN
|
14/GCN-QLCL ngày 14/6/2018 (đã thay thế bởi GCN 05)
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, bệnh động vật
|
05/GCN-QLCL ngày 4/9/2019
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, mẫu nước dung trong chăn nuôi, giết mổ, bệnh động vật
|
5
|
Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
|
TN 17 - 18 BNN
|
04/GCN-QLCL ngày 20/5/2020
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thức ăn chăn nuôi, thực phẩm, bệnh động vật.
|
6
|
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật – Chi cục Thú y vùng III
|
TN 72 - 18 BNN
|
04/GCN-QLCL ngày 18/01/2019
|
Hóa học và sinh học trên nền mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, bệnh động vật
|
7
|
Công ty cổ phần cao su Tân Biên
|
TN 92 - 19 BNN
|
01/GCN-QLCL ngày 3/01/2020
|
Cơ lý, hóa học trên nền mẫu cao su
|
8
|
Công ty TNHH MTV Chuỗi cung ứng thủy sản Minh Phú
|
TN 95 - 20 BNN
|
02/GCN-QLCL ngày 15/01/2020
|
Hóa học trên nền mẫu thực phẩm
|
264/QĐ-CCPT ngày 22/10/2023
|
Thu hồi Giấy chứng nhận số 02/GCN-QLCL ngày 15/01/2023
|
9
|
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6
|
TN 105 - 21 BNN
|
03/GCN-QLCL ngày 18/5/2021
|
Hóa học trên nền mẫu thực phẩm
|
10
|
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố Hồ Chí Minh
|
TN 113 - 21 BNN
|
04/GCN-QLCL ngày 9/6/2021
|
Sinh học trên nền mẫu bắp, đầu nành và sản phẩm từ bắp, đậu nành
|
11
|
Công ty TNHH MTV Chuỗi cung ứng thủy sản Minh Phú
|
TN 131-22BNN
|
38/GCN-QLCL ngày 30/11/2022
|
Hóa học trên nền mẫu tôm
|
TN 148-23BNN
|
17/GCN-CCPT ngày 02/11/2023
|
Hóa học trên nền mẫu tôm
|
II
|
Đăng ký hoạt động chứng nhận
|
1
|
Trung tâm Phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội
|
CN 02-17 BNN
|
20/GCN-QLCL ngày 7/9/2018
|
Sản phẩm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, VietGap trồng trọt, chăn nuôi.
|
2
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm sản và thủy sản vùng 6
|
CN 04-17 BNN
|
03/GCN-QLCL ngày 31/10/2017
10/GCN-QLCL ngày 17/4/2018
07/GCN-QLCL ngày 17/2/2022
|
Sản phẩm thủy sản, VietGap trồng trọt. VietGap chăn nuôi
|
3
|
Công ty Cổ phần Giám định và Chứng nhận hàng hóa Việt Nam
|
CN 41 - 20 BNN
|
07/GCN-QLCL ngày 26/10/2020
|
Sản phẩm cà phê, ca cao, chè
|
III
|
Đăng ký hoạt động giám định
|
1
|
Công ty Cổ phần Giám định và Chứng nhận hàng hóa Việt Nam
|
GĐ 04 - 20 BNN
|
06/GCN-QLCL ngày 09/01/2020
|
Sản phẩm Cà phê, Hạt tiêu, hạt điều
|
2
|
Công ty TNHH Cửu Long Rice
|
GĐ 05 - 21 BNN
|
02/GCN-QLCL ngày 29/3/2021
|
Sản phẩm gạo.
|